Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam |
---|
Đại hội X (2006) |
---|
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng và Nhà nước | Ghi chú |
---|
1 | Nông Đức Mạnh | Tổng bí thư Bí thư Đảng uỷ Quân sự Trung ương | |
---|
2 | Nguyễn Minh Triết | Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam Chủ tịch Hội đồng quốc phòng và an ninh Việt Nam | |
---|
3 | Nguyễn Tấn Dũng | Thủ tướng Chính phủ Phó chủ tịch Hội đồng quốc phòng và an ninh Việt Nam | |
---|
4 | Nguyễn Phú Trọng | Chủ tịch Quốc hội Việt Nam | |
---|
5 | Lê Hồng Anh | Bộ trưởng Bộ Công an | |
---|
6 | Trương Tấn Sang | Thường trực Ban Bí thư Trung ương | |
---|
7 | Phạm Gia Khiêm | Phó Thủ tướng, Bộ trưởng Bộ Ngoại giao | |
---|
8 | Phùng Quang Thanh | Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Phó bí thư Đảng uỷ Quân sự Trung ương | |
---|
9 | Trương Vĩnh Trọng | Phó Thủ tướng | |
---|
10 | Lê Thanh Hải | Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh | |
---|
11 | Nguyễn Sinh Hùng | Phó Thủ tướng thường trực | |
---|
12 | Nguyễn Văn Chi | Bí thư Trung ương Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương | |
---|
13 | Hồ Đức Việt | Bí thư Trung ương Trưởng Ban Tổ chức Trung ương | |
---|
14 | Phạm Quang Nghị | Bí thư Thành ủy Hà Nội | |
---|
15 | Tô Huy Rứa | Bí thư Trung ương Trưởng Ban Tuyên Giáo Trung ương | Bầu bổ sung tại Hội nghị lần thứ 9 |
---|
Đại hội IX (2001) |
---|
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng và Nhà nước | Ghi chú |
---|
1 | Nông Đức Mạnh | Tổng bí thư Bí thư Quân ủy Trung ương | |
---|
2 | Trần Đức Lương | Chủ tịch nước | |
---|
3 | Phan Văn Khải | Thủ tướng | |
---|
4 | Nguyễn Văn An | Chủ tịch Quốc hội | |
---|
5 | Lê Minh Hương | Bộ trưởng Bộ Công an (đến năm 2002) | Mất năm 2004 |
---|
6 | Trương Tấn Sang | Trưởng ban Kinh tế Trung ương | |
---|
7 | Nguyễn Tấn Dũng | Phó Thủ tướng thường trực | |
---|
8 | Phạm Văn Trà | Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | |
---|
9 | Trương Quang Được | Phó chủ tịch Quốc hội | |
---|
10 | Nguyễn Minh Triết | Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh | |
---|
11 | Phan Diễn | Thường trực Ban Bí thư | |
---|
12 | Lê Hồng Anh | Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương(đến năm 2003) | Bộ trưởng Bộ Công an từ năm 2002 |
---|
13 | Trần Đình Hoan | Trưởng Ban Tổ chức Trung ương, Giám đốc Học viện chính trị quốc gia Hồ Chí Minh | |
---|
14 | Nguyễn Phú Trọng | Bí thư Thành ủy Hà Nội | |
---|
15 | Nguyễn Khoa Điềm | Trưởng Ban Tư tưởng văn hóa | |
---|
Đại hội VIII (1996) |
---|
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng và Nhà nước | Ghi chú |
---|
1 | Đỗ Mười | Tổng bí thư (đến tháng 12 năm 1997) Thường vụ Bộ Chính trị | Từ tháng 12 năm 1997 rút khỏi Bộ Chính trị |
---|
2 | Lê Đức Anh | Chủ tịch nước(đến năm 2007) Thường vụ Bộ Chính trị | Từ tháng 12 năm 1997 rút khỏi Bộ Chính trị |
---|
3 | Võ Văn Kiệt | Thủ tướng(đến năm 2007) Thường vụ Bộ Chính trị | Từ tháng 12 năm 1997 rút khỏi Bộ Chính trị |
---|
4 | Nông Đức Mạnh | Chủ tịch Quốc hội | |
---|
5 | Lê Khả Phiêu | Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị, Thường trực Bộ Chính trị, từ tháng 12 năm 1997 là Tổng Bí thư Đảng Thường vụ Bộ Chính trị | |
---|
6 | Nguyễn Mạnh Cầm | Phó Thủ tướng, Bộ trưởng Bộ Ngoại giao | |
---|
7 | Phan Văn Khải | Phó Thủ tướng thường trực | |
---|
8 | Đoàn Khuê | Bộ trưởng Bộ Quốc phòng (đến năm 1997) | Mất năm 1998 |
---|
9 | Nguyễn Đức Bình | Chủ tịch Hội đồng Lý luận Trung ương, Giám đốc Học viện chính trị quốc gia Hồ Chí Minh | |
---|
10 | Nguyễn Văn An | Trưởng Ban Tổ chức Trung ương | |
---|
11 | Phạm Văn Trà | Bộ trưởng Bộ Quốc phòng (từ tháng 12 năm 1997) | |
---|
12 | Trần Đức Lương | Phó Thủ tướng | |
---|
13 | Nguyễn Thị Xuân Mỹ | Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương | |
---|
14 | Trương Tấn Sang | Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh | |
---|
15 | Lê Xuân Tùng | Bí thư Thành ủy Hà Nội, từ năm 2000 là Trưởng Ban Khoa giáo Trung ương | |
---|
16 | Lê Minh Hương | Bộ trưởng Bộ Công an | |
---|
17 | Nguyễn Đình Tứ | Trưởng Ban Khoa giáo Trung ương | Mất trong thời gian Đại hội, trước khi công bố danh sách chính thức |
---|
18 | Phạm Thế Duyệt | Thường vụ Thường trực Bộ Chính trị | |
---|
19 | Nguyễn Tấn Dũng | Trưởng ban Kinh tế Trung ương (1996-1997), Phó thủ tướng Chính phủ từ năm 1997 | |
---|
Hội nghị Trung ương tháng 12 năm 1997 |
---|
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng và Nhà nước | Ghi chú |
---|
1 | Lê Khả Phiêu | Tổng bí thư Thường vụ Bộ Chính trị | |
---|
2 | Trần Đức Lương | Chủ tịch nước Thường vụ Bộ Chính trị | |
---|
3 | Phan Văn Khải | Thủ tướng Thường vụ Bộ Chính trị | |
---|
4 | Nông Đức Mạnh | Chủ tịch Quốc hội Thường vụ Bộ Chính trị | |
---|
5 | Nguyễn Tấn Dũng | Phó Thủ tướng | |
---|
6 | Nguyễn Mạnh Cầm | Phó Thủ tướng | |
---|
7 | Nguyễn Phú Trọng | phụ trách công tác tư tưởng - văn hóa và khoa giáo, từ năm 2000 là Bí thư Thành ủy Hà Nội | |
---|
8 | Đoàn Khuê | | |
---|
9 | Nguyễn Đức Bình | Chủ tịch Hội đồng Lý luận Trung ương | |
---|
10 | Nguyễn Văn An | Trưởng Ban Tổ chức Trung ương | |
---|
11 | Phạm Văn Trà | Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | |
---|
12 | Nguyễn Minh Triết | Trưởng Ban dân vận Trung ương, từ năm 2000 là Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh | |
---|
13 | Nguyễn Thị Xuân Mỹ | | |
---|
14 | Trương Tấn Sang | | |
---|
15 | Lê Xuân Tùng | | |
---|
16 | Lê Minh Hương | Bộ trưởng Bộ Công an | |
---|
17 | Phan Diễn | trưởng Ban Kinh tế trung ương, đến năm 2000 là Bí thư Thành ủy Đà Nẵng | |
---|
18 | Phạm Thế Duyệt | Thường vụ Bộ Chính trị, từ năm 1999 Chủ tịch Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam | |
---|
19 | Phạm Thanh Ngân | Chủ nhiệm Tổng cục chính trị | |
---|
Đại hội VII (1991) |
---|
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng và Nhà nước | Ghi chú |
---|
1 | Đỗ Mười | Tổng bí thư | |
---|
2 | Lê Đức Anh | Chủ tịch nước | |
---|
3 | Võ Văn Kiệt | Thủ tướng | |
---|
4 | Đào Duy Tùng | Thường trực Ban Bí thư, từ năm 1994 là Thường trực Bộ Chính trị- Ban Bí thư | |
---|
5 | Lê Khả Phiêu | Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị | Bầu bổ sung từ Hội nghị Trung ương 6 tháng 11 năm 1993 |
---|
6 | Nguyễn Mạnh Cầm | Bộ trưởng Bộ Ngoại giao | Bầu bổ sung từ Hội nghị Trung ương 6 tháng 11 năm 1993 |
---|
7 | Phan Văn Khải | Phó Thủ tướng | |
---|
8 | Đoàn Khuê | Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | |
---|
9 | Nguyễn Đức Bình | | |
---|
10 | Vũ Oanh | Trưởng Ban Dân vận trung ương | |
---|
11 | Lê Phước Thọ | Trưởng Ban Tổ chức trung ương | |
---|
12 | Bùi Thiện Ngộ | Bộ trưởng Bộ Nội vụ (từ năm 1994 đổi là Bộ Công an) | |
---|
13 | Nông Đức Mạnh | Trưởng Ban Dân tộc trung ương, từ năm 1992 là Chủ tịch Quốc hội | |
---|
14 | Võ Trần Chí | Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh | |
---|
15 | Phạm Thế Duyệt | Bí thư Thành ủy Hà Nội | |
---|
16 | Nguyễn Hà Phan | Trưởng Ban Kinh tế Trung ương, Phó chủ tịch Quốc hội | Bầu bổ sung từ Hội nghị Trung ương 6 tháng 11 năm 1993, giữ chức đến năm 1996 |
---|
17 | Đỗ Quang Thắng | Chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra trung ương | Bầu bổ sung từ Hội nghị Trung ương 6 tháng 11 năm 1993 |
---|
Đại hội VI (1986) |
---|
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng và Nhà nước | Ghi chú |
---|
1 | Nguyễn Văn Linh | Tổng bí thư | |
---|
2 | Võ Chí Công | Chủ tịch nước | |
---|
3 | Phạm Hùng | Thủ tướng (đến năm 1988) | Mất năm 1988 |
---|
4 | Đỗ Mười | Thủ tướng (từ năm 1988) Thường trực Ban Bí thư (đến năm 1988) | |
---|
5 | Võ Văn Kiệt | Phó chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng | |
---|
6 | Nguyễn Đức Tâm | Trưởng Ban tổ chức trung ương | |
---|
7 | Nguyễn Cơ Thạch | Phó chủ tịch HDBT, Bộ trưởng Bộ ngoại giao | |
---|
8 | Lê Đức Anh | Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | |
---|
9 | Đồng Sĩ Nguyên | Phó chủ tịch HDBT | |
---|
10 | Trần Xuân Bách | phụ trách nghiên cứu về lý luận | Đến tháng 3 năm 1990 |
---|
11 | Nguyễn Thanh Bình | Bí thư Thành ủy Hà Nội Thường trực Ban Bí thư (từ năm 1988) | |
---|
12 | Mai Chí Thọ | Bộ trưởng Bộ Nội vụ (nay là Bộ Công an) | |
---|
13 | Đào Duy Tùng | | Ủy viên dự khuyết Ủy viên chính thức từ năm 1988 |
---|
Đại hội V (1982) |
---|
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng và Nhà nước | Ghi chú |
---|
1 | Lê Duẩn | Tổng bí thư (đến tháng 7 năm 1986) | Mất tháng 7 năm 1986 |
---|
2 | Trường Chinh | Tổng bí thư (tháng 7-12 năm 1986) Chủ tịch nước | |
---|
3 | Phạm Văn Đồng | Thủ tướng | |
---|
4 | Phạm Hùng | Phó chủ tịch HDBT, Bộ trưởng Bộ Nội vụ | |
---|
5 | Lê Đức Thọ | Thường trực Ban Bí thư (đến tháng 6 năm 1986) | |
---|
6 | Văn Tiến Dũng | Bộ trưởng Bộ quốc phòng | |
---|
7 | Võ Chí Công | | |
---|
8 | Chu Huy Mân | Phó chủ tịch Hộ đồng Nhà nước, Tổng cục trưởng Tổng cục chính trị | |
---|
9 | Tố Hữu | Phó Chủ tịch HDBT | |
---|
10 | Võ Văn Kiệt | Phó chủ tịch HDBT | |
---|
11 | Đỗ Mười | Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng | |
---|
12 | Lê Đức Anh | Thứ trưởng Bộ Quốc phòng | |
---|
13 | Nguyễn Đức Tâm | Trưởng Ban tổ chức trung ương | |
---|
14 | Nguyễn Văn Linh | Thường trực Ban Bí thư (từ tháng 6 năm 1986) | Bầu bổ sung tháng 6 năm 1985 |
---|
15 | Nguyễn Cơ Thạch | Bộ trưởng Bộ ngoại giao | Ủy viên dự khuyết |
---|
16 | Đồng Sĩ Nguyên | Phó chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng | Ủy viên dự khuyết |
---|
Đại hội IV (1976) |
---|
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng và Nhà nước | Ghi chú |
---|
1 | Lê Duẩn | Tổng bí thư | |
---|
2 | Trường Chinh | Chủ tịch Ủy ban Thường vụ Quốc hội | |
---|
3 | Phạm Văn Đồng | Thủ tướng | |
---|
4 | Phạm Hùng | Phó thủ tướng | |
---|
5 | Lê Đức Thọ | Trưởng Ban tổ chức TW rồi Thường trực Ban Bí thư | |
---|
6 | Võ Nguyên Giáp | Phó thủ tướng, Bộ trưởng Bộ quốc phòng | |
---|
7 | Nguyễn Duy Trinh | Phó thủ tướng | |
---|
8 | Lê Thanh Nghị | Phó thủ tướng, Thường trực Ban Bí thư (từ 1980) | |
---|
9 | Trần Quốc Hoàn | Bộ trưởng Bộ Nội vụ | |
---|
10 | Văn Tiến Dũng | Tổng tham mưu trưởng, sau là Bộ trưởng Bộ quốc phòng | |
---|
11 | Lê Văn Lương | Bí thư thành ủy Hà Nội | |
---|
12 | Nguyễn Văn Linh | Bí thư thành ủy thành phố Hồ chí Minh rồi Trưởng ban Cải tạo Xã hội Chủ nghĩa của Trung ương | |
---|
13 | Võ Chí Công | Phó thủ tướng | |
---|
14 | Chu Huy Mân | Chủ nhiệm Tổng cục chính trị | |
---|
15 | Tố Hữu | trưởng Ban tuyên giáo TW, từ 1980 là Phó thủ tướng | Ủy viên dự khuyết Ủy viên chính thức từ năm 1980 |
---|
16 | Võ Văn Kiệt | Bí thư Thành ủy TP.HCM | Ủy viên dự khuyết |
---|
17 | Đỗ Mười | Phó Thủ tướng | Ủy viên dự khuyết |
---|
Đại hội III (1960) |
---|
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng và Nhà nước | Ghi chú |
---|
1 | Hồ Chí Minh | Chủ tịch Đảng (đến năm 1969) | Mất tháng 9 năm 1969 |
---|
2 | Lê Duẩn | Bí thư thứ nhất | |
---|
3 | Trường Chinh | Chủ tịch Ủy ban thường vụ Quốc hội | |
---|
4 | Phạm Văn Đồng | Thủ tướng | |
---|
5 | Lê Đức Thọ | Trưởng Ban tổ chức trung ương (đến 1973), Thường trực Ban Bí thư | |
---|
6 | Phạm Hùng | Phó thử tướng, từ 1967 là Bí thư Trung ương cục miền nam | |
---|
7 | Võ Nguyên Giáp | Phó thủ tướng, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | |
---|
8 | Nguyễn Chí Thanh | Chủ nhiệm Tổng cục chính trị,Trưởng Ban Nông nghiệp Trung ương, từ năm 1963 là Bí thư Trung ương cục miền Nam | Mất năm 1967 |
---|
9 | Nguyễn Duy Trinh | Phó thủ tướng, sau kiêm Bộ trưởng Bộ Ngoại giao | |
---|
10 | Lê Thanh Nghị | Phó thủ tướng | |
---|
11 | Hoàng Văn Hoan | Phó chủ tịch Ủy ban thường vụ Quốc hội | |
---|
12 | Văn Tiến Dũng | Tổng tham mưu trưởng | Ủy viên dự khuyết Ủy viên chính thức từ tháng 3 năm 1972 |
---|
13 | Trần Quốc Hoàn | Bộ trưởng Bộ Công an | Ủy viên dự khuyết Ủy viên chính thức từ tháng 6 năm 1972 |
---|
Đại hội II (1951) |
---|
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng và Nhà nước | Ghi chú |
---|
1 | Hồ Chí Minh | Chủ tịch Đảng | |
---|
2 | Trường Chinh | Tổng bí thư (đến năm 1956) | từ 1958 là Phó thủ tướng |
---|
3 | Lê Duẩn | Bí thư Xứ ủy Nam Bộ, năm 1957 phụ trách công việc hàng ngày của đảng, tương tự quyền Tổng Bí thư | |
---|
4 | Phạm Văn Đồng | Thủ tướng từ năm 1955, kiêm Bộ trưởng Bộ Ngoại giao | |
---|
5 | Hoàng Quốc Việt | phụ trách công tác dân vận mặt trận | Đến năm 1956 |
---|
6 | Võ Nguyên Giáp | Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, sau kiêm Phó thủ tướng | |
---|
7 | Nguyễn Chí Thanh | Chủ nhiệm Tổng cục chính trị | |
---|
8 | Lê Đức Thọ | từ năm 1956 là Trưởng Ban tổ chức TW | Bầu bổ sung từ năm 1955 |
---|
9 | Nguyễn Duy Trinh | | Bầu bổ sung từ năm 1956 |
---|
10 | Lê Thanh Nghị | | Bầu bổ sung từ năm 1956 |
---|
11 | Hoàng Văn Hoan | Đại sứ Việt Nam tại Trung Quốc, đến năm 1957 | Bầu bổ sung từ năm 1956 |
---|
12 | Phạm Hùng | Phó thủ tướng, từ năm 1958 | Bầu bổ sung từ năm 1956 |
---|
13 | Lê Văn Lương | Trưởng ban tổ chức TW đến năm 1956 | Ủy viên dự khuyết đến năm 1956 |
---|
Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam |
---|
Đại hội I (1941) |
---|
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng | Ghi chú |
---|
1 | Trường Chinh | Tổng bí thư | |
---|
2 | Hoàng Văn Thụ | Bí thư Xứ ủy Bắc Kỳ | |
---|
3 | Hoàng Quốc Việt | phụ trách dân vận, mặt trận | |
---|
Sau Cách mạng Tháng Tám (1945) |
---|
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng | Ghi chú |
---|
1 | Hồ Chí Minh | Chủ tịch nước | Ủy viên trung ương từ năm 1941 |
---|
2 | Võ Nguyên Giáp | Bộ trưởng Bộ Nội vụ rồi Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | |
---|
3 | Hoàng Quốc Việt | | |
---|
4 | Lê Đức Thọ | sau là Phó bí thư Xứ ủy Nam Bộ | |
---|
5 | Nguyễn Lương Bằng | | |
---|